Những ngành dễ định cư ở Canada 2024 cho người Việt

Những ngành nghề dễ định cư ở Canada là những ngành nghề Canada đang cần nhằm bù đắp. Lượng lao động thiếu hụt mà quốc gia này đang phải đối mặt. Vậy những ngành nào dễ định cư ở Canada dành cho người Việt, mức lương ra sao. Và cơ sở giáo dục nào thực hiện đào tạo cũng như mức học phí ra sao, v.v. Tất cả đều được giải đáp thông qua bài viết dưới đây.

Danh sách các nghành nghề được ưu tiên tại Canada

cdc

Cập nhật thông tin từ Bộ Di trú và Nhập tịch Canada (IRCC). Hiện tại Thư mời nộp đơn tập trung vào các nhóm ứng viên sau đây:

  • Ứng viên có khả năng sử dụng tiếng Pháp tốt;
  • Ứng viên có kinh nghiệm làm việc trong các lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Công nghệ, khoa học, toán học và kỹ thuật (STEM), các ngành nghề thủ công như thợ mộc. Thợ sửa ống nước và nhà thầu xây dựng, các ngành vận tải và các ngành nghề. Liên quan đến nông nghiệp và thực phẩm nông nghiệp.

>> Có thể quý vị quan tâm:

Ngành STEM là một trong những ngành được ưu tiên xem xét gửi Thư mời nộp đơn tại Canada

Mức lương các ngành nghề ở Canada

stress free healthcare jobs

Mức lương trung bình của mỗi ngành nghề ở Canada phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Bao gồm vị trí làm việc và nơi làm việc, dưới đây là mức lương trung bình. Của một trong số những ngành nghề dễ định cư ở Canada mà quý vị có thể tham khảo:

  • Bác sĩ y khoa: 233,726 CAD/năm;
  • Kỹ sư công nghệ thông tin: 43.27 CAD/giờ;
  • Kỹ sư xây dựng: 45 CAD/giờ;
  • Nhân viên Logistics: 26.44 CAD/giờ;
  • Nhân viên tài chính: 25.2 CAD/giờ;
  • Quản lý khách sạn: 36.06 CAD/giờ;
  • Nhân viên truyền thông: 31.19 CAD/giờ.

>> Xem thêm:

Du học định cư Canada nên chọn ngành gì để dễ xin việc nhất?

Đối với chương trình định cư Canada theo diện du học. Học phí sẽ khác nhau tùy thuộc vào chương trình học và trường học được chọn. Trong đó học phí trung bình đối với cấp bậc Đại học là 36,100 CAD/năm và học phí trung bình đối với cấp bậc sau Đại học là 21,100 CAD/năm. Chi phí sinh hoạt Canada trung bình của mỗi du học sinh khoảng 15,000 CAD/năm.

Để dễ dàng xin việc ở Canada, chúng tôi khuyến nghị quý vị nên tham khảo. Chọn các ngành nghề, lĩnh vực Canada đang cần:

Nhóm ngành y tế – sức khỏe

Cơ sở đào tạo
  • University of Toronto
  • McGill University
  • University of British Columbia
  • McMaster University
  • University of Montreal
  • University of Alberta
  • University of Calgary
  • University of Ottawa
  • Dalhousie University
  • Queen’s University at Kingston
Thời gian học
  • Chương trình Đại học: 4 – 6 năm
  • Chương trình Sau Đại học: 3 – 5 năm
  • Chương trình Tiến sĩ: 4 – 6 năm
Học phí
  • Chương trình Đại học: 26,000 – 96,000 CAD/năm
  • Chương trình Sau Đại học: 50,000 – 92,000 CAD/năm
  • Chương trình Tiến sĩ: 6,000 – 22,000 CAD/năm
Các công việc có thể làm
  • Bác sĩ đa khoa
  • Bác sĩ chuyên khoa
  • Bác sĩ phẫu thuật
  • Nghiên cứu y khoa
  • Giảng dạy y khoa
  • Quản trị viên/Quản lý chăm sóc sức khỏe
  • Quan chức y tế công
  • Nhà báo y tế
  • Tư vấn chăm sóc sức khỏe

Nhóm ngành công nghệ thông tin

Cơ sở đào tạo
  • University of Toronto
  • University of Waterloo
  • University of British Columbia
  • McGill University
  • University of Montreal
  • University of Alberta
  • Queen’s University at Kingston
  • Simon Fraser University
  • University of Calgary
  • Concordia University
Thời gian học
  • Chương trình Đại học: 3 – 4 năm
  • Chương trình Sau Đại học: 1.5 – 2 năm
  • Chương trình Tiến sĩ: 4 – 6 năm
Học phí
  • Chương trình Đại học: 25,000 – 80,000 CAD/năm
  • Chương trình Sau Đại học: 17,000 – 60,000 CAD/năm
  • Chương trình Tiến sĩ: 19,000 – 68,000 CAD/năm
Các công việc có thể làm
  • Phát triển phần mềm
  • Khoa học dữ liệu
  • Phát triển web
  • Kỹ sư máy tính
  • Phân tích an ninh mạng
  • Kỹ sư mạng
  • Quản trị cơ sở dữ liệu
  • Kỹ sư giải pháp đám mây
  • Chuyên gia trí tuệ nhân tạo (AI)
  • Nhân viên công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin cũng là một trong số những ngành nghề mà Canada đang cần

Nhóm ngành kỹ thuật và xây dựng

Nhóm ngành kiến trúc xây dựng

Cơ sở đào tạo
  • University of Toronto
  • University of British Columbia
  • McGill University
  • University of Waterloo
  • Toronto Metropolitan University
  • University of Alberta
  • University of Calgary
  • University of Montreal
Thời gian học
  • Chương trình Đại học: 3 – 4 năm
  • Chương trình Sau Đại học: 1 – 2 năm
  • Chương trình Tiến sĩ: 2 – 4 năm
Học phí
  • Chương trình Đại học: 9,323 – 65,000 CAD/năm
  • Chương trình Sau Đại học: 11,726 – 65,341 CAD/năm
  • Chương trình Tiến sĩ: 6,000 – 22,000 CAD/năm
Các công việc có thể làm
  • Kiến trúc sư
  • Quy hoạch đô thị
  • Thiết kế nội thất
  • Kiến trúc sư cảnh quan
  • Quản lý xây dựng
  • Thanh tra xây dựng
  • Phát triển bất động sản
  • Tư vấn xây dựng
  • Giảng dạy kiến trúc xây dựng
  • Bảo tồn di sản

Nhóm ngành kỹ sư

Cơ sở đào tạo
  • University of Toronto
  • University of British Columbia
  • McGill University
  • University of Waterloo
  • University of Alberta
  • Université de Montréal
  • University of Calgary
  • Queen’s University at Kingston
  • McMaster University
  • University of Ottawa
Thời gian học
  • Chương trình Đại học: 4 – 5 năm
  • Chương trình Sau Đại học: 1 – 2 năm
Học phí
  • Chương trình Đại học: 25,000 – 50,000 CAD/năm
  • Chương trình Sau Đại học: 15,000 – 35,000 CAD/năm
Các công việc có thể làm
  • Kỹ sư xây dựng
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ sư điện
  • Kỹ sư phần mềm
  • Kỹ sư hóa học
  • Kỹ sư y sinh
  • Kỹ sư môi trường
  • Kỹ sư hàng không vũ trụ
  • Kỹ sư khai thác mỏ
  • Giám đốc dự án

Ngành Logistics

Cơ sở đào tạo
  • Fanshawe College
  • Centennial College
  • Seneca Polytechnic
  • Trent University
  • Conestoga College
  • Cape Breton University
  • Yorkville University
  • Humber College
Thời gian học
  • Chương trình lấy Chứng chỉ: 1 – 2 năm
  • Chương trình Đại học: 3 – 4 năm
  • Chương trình Sau Đại học: 1 – 2 năm
Học phí
  • Chương trình lấy Chứng chỉ: 15,000 – 44,000 CAD/năm
  • Chương trình Đại học: 20,000 – 47,000 CAD/năm
  • Chương trình Sau Đại học: 22,000 – 60,000 CAD/năm
Các công việc có thể làm
  • Phân tích chuỗi cung ứng
  • Điều phối viên/Quản lý hậu cần
  • Chuyên viên/Quản lý mua sắm
  • Giám đốc điều hành
  • Giám đốc trung tâm phân phối
  • Giám đốc cung ứng chiến lược
  • Giám đốc Hậu cần Toàn cầu
  • Lập kế hoạch nhu cầu
  • Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng
  • Giám đốc chuỗi cung ứng thương mại điện tử
  • Giám đốc đảm bảo chất lượng

Nhóm ngành tài chính, kinh doanh

Nhóm ngành tài chính

Cơ sở đào tạo
  • University of Toronto
  • University of British Columbia
  • McGill University
  • Queen’s University at Kingston
  • University of Alberta
  • University of Montreal
  • Western University
  • York University
  • University of Waterloo
  • Simon Fraser University
Thời gian học
  • Chương trình Đại học: 4 năm
  • Chương trình Sau Đại học: 1 – 2 năm
Học phí
  • Chương trình Đại học: 20,000 – 50,000 CAD/năm
  • Chương trình Sau Đại học: 20,000 – 50,000 CAD/năm
Các công việc có thể làm
  • Kế toán viên công chứng (CPA)
  • Phân tích tài chính
  • Kiểm toán viên
  • Chuyên gia thuế
  • Quản lý tài chính
  • Nhân viên ngân hàng và tư vấn đầu tư
  • Quản lý rủi ro
  • Lập kế hoạch tài chính
  • Kế toán quản trị
  • Thủ quỹ doanh nghiệp

Nhóm ngành kinh doanh

Cơ sở đào tạo
  • University of Toronto
  • University of British Columbia
  • McGill University
  • Western University
  • University of Montreal
  • University of Alberta
  • Queen’s University at Kingston
  • York University
  • University of Calgary
  • University of Waterloo
Thời gian học
  • Chương trình Đại học: 4 năm
  • Chương trình Sau Đại học: 1 – 2 năm
  • Chương trình Tiến sĩ: 3 – 5 năm
Học phí
  • Chương trình Đại học: 20,000 – 60,000 CAD/năm
  • Chương trình Sau Đại học: 35,000 – 70,000 CAD/năm
  • Chương trình Tiến sĩ: 6,000 – 15,000 CAD/năm
Các công việc có thể làm
  • Phân tích kinh doanh
  • Giám đốc tiếp thị
  • Chuyên gia phân tích tài chính
  • Tư vấn quản lý
  • quản lý nguồn nhân lực
  • Doanh nhân/Chủ doanh nghiệp
  • Giám đốc chuỗi cung ứng
  • Giám đốc điều hành
  • Quản lý tài chính
  • Chuyên gia kinh doanh quốc tế

Ngành quản trị du lịch – khách sạn

Cơ sở đào tạo
  • SAIT Polytechnic School of Hospitality and Tourism
  • University of British Columbia
  • University of Calgary
  • University of Guelph
  • University of Waterloo
  • University of Alberta
Thời gian học
  • Chương trình lấy Chứng chỉ: 1 – 2 năm
  • Chương trình Đại học: 3 – 4 năm
  • Chương trình Sau Đại học: 1 – 2 năm
Học phí
  • Chương trình lấy Chứng chỉ: 20,000 – 30,000 CAD/năm
  • Chương trình Đại học: 20,000 – 40,000 CAD/năm
  • Chương trình Sau Đại học: 15,000 – 40,000 CAD/năm
Các công việc có thể làm
  • Quản lý khách sạn
  • Quản lý nhà hàng
  • Lập kế hoạch sự kiện
  • Quản lý khu nghỉ dưỡng
  • Giám đốc lễ tân
  • Quản lý thu nhập
  • Tư vấn hoặc đại lý du lịch
  • Cán bộ du lịch
  • Giám đốc tàu du lịch
  • Lập kế hoạch hội nghị
  • Giảng dạy lĩnh vực khách sạn

Ngành truyền thông

Cơ sở đào tạo
  • University of Toronto
  • University of British Columbia
  • Concordia University
  • McGill University
  • Simon Fraser University
  • Université de Montréal
  • York University
  • University of Ottawa
  • Western University
  • Carleton University
Thời gian học Chương trình Đại học: 2 – 3 năm
Học phí 18,000 – 28,000 CAD/năm
Các công việc có thể làm
  • Làm việc trong lĩnh vực truyền hình, phát thanh, điện ảnh
  • Viết quảng cáo, tiếp thị, báo chí, SEO
  • Nghiên cứu

>> Tham khảo thêm:

Truyền thông là nhóm ngành đang được Canada ưu tiên đẩy mạnh

Kinh nghiệm khi lựa chọn những ngành nghề dễ định cư ở Canada

1658110067425 650

Thực tế không phải cứ chọn một trong những ngành dễ định cư ở Canada. Là có thể định cư Canada diện tay nghề vì còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác. Bao gồm năng lực của bản thân cũng như nhu cầu của thị trường lao động. Tại thời điểm nộp hồ sơ, v.v. vì vậy, dưới đây là một số chia sẻ về kinh nghiệm. Khi lựa chọn những ngành dễ định cư ở Canada:

  • Theo định kỳ, Chính phủ Canada sẽ cập nhật danh sách ngành nghề đang thiếu hụt nhân sự. Do đó, để nắm bắt thông tin kịp thời, quý vị thường xuyên truy cập vào website của IRCC. Nhằm kiểm tra các thông tin nêu trên còn phù hợp vào thời điểm nộp đơn không.
  • Xác định sở thích và năng lực bản thân để có động lực học tập. Và làm việc từ đó tăng cơ hội thành công.
  • Đánh giá nhu cầu thị trường lao động để lựa chọn những ngành nghề. Có triển vọng phát triển và dễ tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp. Thực tế có những ngành nghề vào thời điểm này đang thiếu hụt lao động. Nhưng vào thời điểm khác dường như là thừa và như vậy. Mức độ cạnh tranh giữa các nhân sự trong cùng lĩnh vực cực kỳ cao.
  • Tìm hiểu các chương trình định cư Canada phù hợp với điều kiện và năng lực của bản thân.
  • Tham vấn thêm ý kiến và lời khuyên từ chuyên gia giúp quá trình lựa chọn. Những ngành nghề dễ định cư Canada .Cũng như chuẩn bị hồ sơ định cư Canada suôn sẻ và thuận lợi hơn.

>> Xem thêm:

Câu hỏi thường gặp về những ngành nghề dễ định cư ở Canada

Chúng ta vẫn hay thắc mắc những vấn đề như người Việt ở Canada. Thường làm nghề gì và làm công việc gì ở Canada để nhận mức lương cao nhất. Dưới đây là các chia sẻ thực tế để quý vị tham khảo:

Người Việt ở Canada làm nghề gì?

Người Việt ở Canada làm rất nhiều ngành nghề khác nhau, chủ yếu là bác sĩ, y tá, điều dưỡng. Tài xế, kỹ sư tin học và nhân viên dịch vụ, công nhân, v.v. Theo thống kê trong những năm qua có khoảng:

  • 5% người Việt làm công việc văn phòng;
  • 15% người Việt làm công việc quản lý hoặc chuyên gia;
  • 15% người Việt là doanh nhân khởi nghiệp tại Canada;
  • 25% người Việt kinh doanh các dịch vụ làm nails, ăn uống, v.v.
  • Còn lại là lao động tay nghề làm việc tại các xưởng sản xuất hoặc xí nghiệp.

>> Có thể quý vị quan tâm:

Những nghề lương cao ở Canada?

nhung nganh lot top luong cao o canada 30

Ở Canada, ngành nghề có mức lương cao nhất là bác sĩ, sau đó đến kế toán, kỹ sư và luật sư. Cụ thể như sau:

  • Bác sĩ gây mê: 391,568 CAD/năm.
  • Bác sĩ tim mạch: 386,757 CAD/năm.
  • Bác sĩ phẫu thuật: 378,634 CAD/năm.
  • Bác sĩ tâm thần: 333,976 CAD/năm.
  • Bác sĩ chỉnh nha: 269,126 CAD/năm.
  • Kế toán trưởng: 207,155 CAD/năm.
  • Kỹ sư điện toán đám mây: 147,474 CAD/năm
  • Giám đốc kỹ sư phần mềm: 143,044 CAD/năm.
  • Nhà khoa học dữ liệu: 134,960 CAD/năm.
  • Luật sư doanh nghiệp: 109,631 CAD/năm.

  Hãy liên hệ Cty Quốc Tế UMEKEN  ( UMK) Việt Nam . Lô H3 Đường Số 10 Khu dân Cư Lập Phúc ,Xã Phước Kiển ,Huyện Nhà Bè -TPHCM

📞 0965.280.877-   0766.778.999

   👉Tư Vấn Miễn Phí

  Website: https:umk.edu.vn

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *