Thang Điểm Định Cư Úc Là Gì? Chỉ Tiêu Xét Duyệt Định Cư Úc

Con đường định cư Úc đòi hỏi bạn phải đủ điểm theo “Thang điểm định cư Úc”. Đây là một bộ tiêu chí do chính phủ Úc đặt ra dành cho những người xin các diện visa định cư. Vậy, bạn có hiểu thang điểm này hoạt động như thế nào và cách tính điểm cụ thể? Hãy cùng Bankervn khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây.

Thang điểm định cư Úc là gì

Thang diem dinh cu Uc 735x400 1

Thang điểm định cư Úc (Point Test) là một hệ thống tính điểm khách quan và minh bạch. Nó được sử dụng để đánh giá kinh nghiệm và kỹ năng chuyên môn của mỗi cư dân muốn đến Úc định cư. Đây cũng là điều kiện bắt buộc khi xin visa theo diện tay nghề (Visa 189, 491, 190) hay visa diện đầu tư (Visa 188). Bộ Di trú Úc sẽ dựa vào thang điểm này để lọc và lựa chọn những ứng viên phù hợp.

Điểm số của Point Test là tổng điểm của nhiều tiêu chí như trình độ học vấn. Kinh nghiệm làm việc, khả năng sử dụng ngôn ngữ và một số yếu tố liên quan khác. Theo quy định mới nhất của Bộ di trú Úc, người nộp đơn phải đạt được ít nhất 65 điểm. Mới có thể nộp Thư bày tỏ nguyện vọng (EOI) và đăng ký xin cấp visa định cư Úc.

Trong một vài trường hợp cụ thể, cách tính điểm định cư Úc có thể linh hoạt. Hiện nay, thang điểm di trú Úc và cách tính điểm định cư ở Úc. Được áp dụng cho visa tay nghề và visa đầu tư kinh doanh.

Để đạt điểm di trú cao, bạn cần thuộc những trường hợp được ưu tiên cộng điểm. Tuy nhiên, ngoài thang điểm này thì bạn sẽ còn phải vượt qua nhiều bài kiểm tra khác. Bộ Di trú Úc, vì thế, bạn cần chuẩn bị chu đáo từng bước một. Có kế hoạch tích lũy điểm chính xác để quá trình xin visa được thuận lợi hơn. Bạn xem thêm cách tính điểm theo từng tiêu chí dưới đây nhé.

Tiêu chí tính điểm của thang điểm định cư Úc

3. Thang diem dinh cu Uc cach tinh va nhung dieu can biet

Như UMK đã đề cập, thang điểm di trú Úc và cách tính điểm định cư Úc. Được áp dụng cho visa tay nghề và visa đầu tư – kinh doanh. Hai thang điểm này có nhiều sự tương đồng và một vài điểm khác nhau. Để bạn đọc dễ hình dung điểm khác biệt thì UMK sẽ trình bày cả 2 thang điểm cùng lúc.

Tiêu chí độ tuổi

Tiêu chí độ tuổi trong thang điểm định cư Úc được đánh giá vào thời điểm. Đương đơn đăng ký visa, độ tuổi có thể được nới lỏng tùy vào quy định. Của các tiểu bang Úc, cột điểm này tối đa là 30 điểm.

Độ tuổi Điểm được cộng
visa diện tay nghề visa diện đầu tư – kinh doanh
Từ 18 đến 24 25 25
Từ 25 đến 32 30 30
Từ 33 đến 39 25 25
Từ 40 đến 44 15 20
Từ 45 trở lên 0
Từ 45 đến 54 15
Từ 55 trở lên 0

Lưu ý: Điểm tuổi được tính chính xác theo ngày nên bạn nên cân nhắc thời điểm nộp đơn. Để có được điểm cộng theo độ tuổi thật tối ưu nhé.

Tiêu chí tiếng Anh

Bạn phải đạt trình độ tiếng Anh cơ bản mới có thể nộp hồ sơ xin định cư Úc. Bạn có thể chọn một trong hai kỳ thi tiếng Anh chuẩn hoá IELTS hoặc PTE. Cột điểm này tối là 20 điểm.

Visa diện tay nghề Visa diện đầu tư – kinh doanh
Yêu cầu Điểm được cộng Yêu cầu Điểm được cộng
Tối thiểu 6.0 IELTS 0 Tối thiểu 5.0 IELTS 5
Tối thiểu 7.0 IELTS 10 Tối thiểu 7.0 IELTS 10
Tối thiểu 8.0 IELTS 20

Tiêu chí trình độ học vấn

Trong thang điểm định cư Úc, tiêu chí trình độ học vấn có điểm tối đa là 20 điểm.

Thang điểm về học vấn của diện tay nghề

Yêu cầu Điểm được cộng
Tốt nghiệp Tiến sĩ 20
Tốt nghiệp Cử nhân và Thạc sĩ 15
Tốt nghiệp Cao đẳng hoặc có chứng chỉ nghề tại Úc 10
Có bằng cấp, chứng chỉ hoặc giải thưởng được công nhận bởi Cơ quan đánh giá thẩm định tay nghề Úc 10

Thang điểm về học vấn của diện đầu tư – kinh doanh 

Yêu cầu Điểm được cộng
  • Sở hữu chứng chỉ thương mại, bằng Cử nhân do học viện giáo dục ở Úc cấp, hoặc
  • Bằng Cử nhân từ một cơ sở giáo dục đạt chuẩn.
5
Tốt nghiệp Cử nhân khoa học, kinh doanh hoặc công nghệ tại Úc .Hoặc một tổ chức giáo dục được công nhận. 10

Tiêu chí kinh nghiệm làm việc

Tiêu chí này được tính điểm cho kinh nghiệm làm việc trong và ngoài nước Úc. Tối đa là 20 điểm, kinh nghiệm làm việc của người nộp đơn phải là kinh nghiệm. Thuộc ngành nghề được chỉ định hoặc có liên quan chặt chẽ đến nghề của chính bản thân họ.

Thang điểm về kinh nghiệm làm việc của diện tay nghề

Yêu cầu Thời gian làm việc (trong vòng 10 năm gần nhất) Số điểm được cộng
Kinh nghiệm làm việc ngoài nước Úc Dưới 3 năm 0
Từ 3-4 năm 5
Từ 5-7 năm 10
Tối thiểu 8 năm 15
Kinh nghiệm làm việc tại Úc Dưới 1 năm 0
Từ 1-2 năm 5
Từ 3-4 năm 10
Từ 5-7 năm 15
Từ 8 năm trở lên 20

Thang điểm về kinh nghiệm làm việc của diện đầu tư – kinh doanh 

Trong thang điểm di trú Úc diện đầu tư – kinh doanh. Tiêu chí số năm kinh nghiệm được hiểu là kinh nghiệm kinh doanh, đầu tư.

Yêu cầu Thời gian yêu cầu Số điểm được cộng
Đương đơn đã tổ chức một hoặc nhiều doanh nghiệp chính trước khi được mời nộp đơn xin visa. Ít nhất 4 năm trong vòng 5 năm gần nhất 10
Ít nhất 7 năm trong vòng 8 năm gần nhất 15
Ngay trước thời điểm nộp đơn, đương đơn đã tổ chức đầu tư đủ điều kiện ít nhất 100,000AUD. Ít nhất 4 năm 10
Ít nhất 7 năm 15

Tiêu chí bằng cấp

Số điểm tối đa theo tiêu chí bằng cấp của cả 2 diện visa đều là 10 điểm. Tính theo bằng cấp cao nhất mà bạn có, việc chứng minh mình có bằng cấp. Đặc biệt cũng là một cách tăng điểm định cư Úc.

Diện tay nghề Diện kinh doanh – đầu tư Số điểm được cộng
  • Bằng Thạc sĩ về lĩnh vực nghiên cứu, hoặc
  • Bằng Tiến sĩ từ trường ở Úc mà đương đơn đã theo học trong ít nhất 2 năm.
Chính phủ tiểu bang/ vùng lãnh thổ Úc xác nhận công ty của đương đơn là đơn vị độc nhất đem lại lợi ích kinh tế đặc biệt trong khu vực. 10
Có 1 chứng chỉ được cấp bởi:

  • Một tổ chức giáo dục thỏa điều kiện, hoặc
  • Cơ sở giáo dục thuộc khu vực vùng miền Úc.
5

Tiêu chí kỹ năng của vợ hoặc chồng

Nếu đã lập gia đình, bạn có thể nhận thêm 5 điểm cộng cho mục Partner Skills. Nếu thỏa mãn những điều kiện sau đây:

Yêu cầu dành cho vợ hoặc chồng của đương đơn Số điểm được cộng
Người bạn đời thuộc đối tượng:

  • Đi Úc với cùng loại visa tay nghề với visa của đương đơn.
  • Chưa phải là thường trú nhân hay công dân Úc.

Vào lúc đương đơn được mời nộp thị thực tay nghề, người vợ hoặc chồng của họ phải:

  • Dưới 45 tuổi.
  • Thỏa yêu cầu khả năng tiếng Anh
  • Ngành nghề. giống với ngành nghề đương đơn được đề cử.
  • Vượt qua bài thẩm định tay nghề.
10
  • Người bạn đời này cũng xin cùng loại thị thực tay nghề với đương đơn, chưa định cư Úc.
  • Đạt ít nhất 6.0 IELTS.
5
  • Trong trường hợp đương đơn đang độc thân, hoặc
  • Đã kết hôn và bạn đời của họ đã là thường trú nhân/ công dân Úc.
10

Tiêu chí năng lực tài chính

Tiêu chí năng lực tài chính trong thang điểm định cư Úc. Chỉ áp dụng với visa diện đầu tư – kinh doanh, Bộ Di trú sẽ cân nhắc mức độ tài sản. Của bạn để quyết định bạn có được cấp quyền thường trú vĩnh viễn tại Úc hay không.

Có thể hiểu năng lực tài chính được thể hiện qua 3 phương thức sau:

  • Dựa trên doanh thu kinh doanh của doanh nghiệp mà đương đơn sở hữu: Được cộng từ 5, 15, 25 hoặc 35 điểm, tùy yêu cầu cụ thể của loại visa.
  • Dựa trên tổng tài sản của đương đơn và doanh nghiệp: Cộng thêm 5, 15, 25 hoặc 35 điểm.
  • Dựa trên tiêu chí đầu tư: Được cộng 10 hoặc 15 điểm.

Điểm bảo lãnh

Nếu bạn được bảo lãnh từ bang có thẩm quyền hoặc thành viên gia đình hợp lệ. Tại thời điểm nộp đơn thì sẽ có điểm cộng thêm.

Chỉ định/Bảo trợ Điểm cộng
Nhận thư mời từ chính quyền bang hoặc vùng lãnh thổ (Visa 190) 5
Được chỉ định bởi chính quyền bang hoặc vùng lãnh thổ hoặc được bảo trợ bởi một thành viên. Hợp lệ trong gia đình để sinh sống và làm việc ở một vùng được quy định trước (Visa 489) 10

Các yếu tố khác

Bạn sẽ nhận được điểm cộng cho điểm di trú của mình. Nếu có thêm một số yếu tố phụ như sau:

Yếu tố Điểm cộng
Chứng chỉ dịch thuật cộng đồng NAATI/CCL 5
Học ở vùng chưa phát triển hoặc vùng thưa dân 5
Hoàn thành chương trình đào tạo chuyên nghiệp (Professional Year) tại Úc. Thời gian kéo dài ít nhất 12 tháng trong 4 năm trước khi đương đơn được mời nhập cư 5
Bằng Thạc sĩ nghiên cứu hoặc Tiến sĩ từ 1 tổ chức giáo dục Úc. Với chương trình kéo dài ít nhất 2 năm học trong một lĩnh vực STEM (*)

* Lĩnh vực liên quan (STEM) được chỉ định theo Bộ Di trú Úc

Hãy liên hệ Cty Quốc Tế UMEKEN  ( UMK) Việt Nam . Lô H3 Đường Số 10 Khu dân Cư Lập Phúc ,Xã Phước Kiển ,Huyện Nhà Bè -TPHCM

📞 0965.280.877-   0766.778.999

   👉Tư Vấn Miễn Phí

  Website: https:umk.edu.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *