Tổng hợp điều kiện du học 20 quốc gia trên thế giới

Đi du học là quyết định quan trọng đối với bất cứ bạn trẻ nào. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống giáo dục khác nhau và mỗi cấp học, mỗi trường học sẽ có những yêu cầu đầu vào cùng với mức chi phí đào tạo khác nhau. Việc hiểu rõ điều kiện du học các nước sẽ giúp bạn có sự cân nhắc lựa chọn điểm đến phù hợp với năng lực học tập, khả năng tài chính của bản thân.

Sự bùng nổ của dịch Covid-19 đang làm xáo trộn kế hoạch du học của không ít bạn trẻ. Nhiều người quyết định trì hoãn kế hoạch du học đến khi hết dịch. Thế nhưng, đã 1 năm rưỡi trôi qua rồi và không ai có thể biết chắc chắn bao giờ thì dịch Covid-19 mới chấm dứt. Bạn còn muốn chờ đợi đến bao giờ?

Các nước đang đẩy mạnh tiêm vaccine ngừa Covid-19. Chúng ta đang thấy cuộc sống “bình thường mới” ở nhiều nước. Cuộc sống của họ đã dần ổn định trở lại và lạc quan hơn nhờ chiến lược vaccine, khả năng kiểm soát dịch, các trường đã mở rộng tuyển sinh quốc tế và trở lại với các lớp học trực tiếp trong khuôn viên trường. Nhiều chương trình học bổng hấp dẫn cũng đã được tung ra để khuyến khích sinh viên quốc tế thực hiện kế hoạch du học của mình.

Bạn đừng vì dịch Covid mà quên đi kế hoạch cho tương lai của mình, hãy tham khảo thông tin về hồ sơ và điều kiện du học các nước để chuẩn bị kế hoạch học tập cho mình nhé!

Những điều kiện du học cơ bản cần biết

du hoc tay ban nha

1/ Điều kiện cần: Học lực, tiếng Anh, tài chính

Học lực

Học lực thường được tính bằng điểm trung bình cấp học hoặc 2 – 3 năm học trước khi làm hồ sơ du học. Điểm GPA tối thiểu để có thể xét tuyển là 6.0 – 6.5 và bạn cần đạt từ 8.0 nếu muốn nộp đơn vào các trường lớn.

Tiếng Anh 

Tùy thuộc mỗi bậc học, mỗi trường sẽ đưa ra những chuẩn đầu vào về tiếng Anh khác nhau. Bạn cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL… hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào nếu trường yêu cầu. Tiếng Anh cùng với học lực là yếu tố mang tính quyết định đến lộ trình mà bạn sẽ học.

Khả năng tài chính

Bạn cẩn chuẩn bị tài chính để chi trả học phí và sinh hoạt phí trong suốt thời gian học ở nước ngoài. Thêm vào đó là chuẩn bị hồ sơ tài chính theo yêu cầu của từng quốc gia khi xin visa.

Nếu học lực và tiếng Anh xuất sắc, cộng thêm thành tích hoạt động ngoại khóa nổi bật có thể giúp bạn tìm kiếm suất học bổng giá trị.

2/ Điều kiện đủ: Khả năng tự lập, lý lịch tốt

Có nhiều trường hợp hội tụ cả 3 điều kiện cần cho việc du học nhưng vẫn không thể hoàn thành mục tiêu vì tâm lý chưa sẵn sàng, chưa có ý thức tự lập hoặc còn vướng mắc về hồ sơ lý lịch. Vì vậy, bạn cần rèn luyện khả năng tự thích nghi, tự giải quyết vấn đề, năng lực vượt qua khó khăn, thử thách. Trường và Lãnh sự quán / Đại sứ quán các nước còn xét hồ sơ lý lịch của bạn, gồm có lịch sử di trú, lý lịch tư pháp, lịch sử học tập và làm việc, sức khỏe…

 

dieu kien de di du hoc tay ban nha 0 1

Tìm hiểu điều kiện du học các nước để chuẩn bị thật tốt cho hành trình phát triển học vấn

Tổng hợp thông tin về điều kiện du học 20 quốc gia

 

dieukien duhoc1

 

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính

DU HỌC CANADA

Trung học

  • Chấp nhận học sinh vào học từ lớp 6
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh có thể làm bài kiểm tra để xác định khả năng Anh ngữ khi đến trường
  • Học phí: 9.500 – 14.500 CAD/năm
  • Sinh hoạt phí: 10.000 – 15.000 CAD/năm

Đại học, sau đại học

Tại các trường College, Institute:

  • Cao đẳng, cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 6.5
  • Thạc sĩ: Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học
  • IELTS tối thiểu 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường
  • Học phí: 12.000 – 25.000 CAD/năm
  • Sinh hoạt phí: 10.000 – 15.000 CAD/năm
Tại trường đại học:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT với GPA từ 7.0, IELTS 6.5 hoặc 7.0 (tùy ngành) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị
  • Thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học với GPA từ 7.5, IELTS 7.0, GMAT và kinh nghiệm (tùy ngành)
  • Học phí: 18.000 – 35.000 CAD/năm
  • Sinh hoạt phí: 10.000 – 15.000 CAD/năm

DU HỌC MỸ

Trung học

  • Nhận học sinh từ 14 – 17 tuổi, GPA từ 6.5
  • Làm bài thi SLEP để xác định trình độ tiếng Anh hoặc nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Học sinh muốn tham gia chương trình Giao lưu văn hóa phải có GPA từ 7.5 và điểm tiếng Anh ELTiS theo quy định mỗi năm của tổ chức
Bán trú:

  • Học phí: 10.000 – 15.000 USD/năm
  • Sinh hoạt phí: 10.000 USD/năm

Nội trú: 45.000 – 65.000 USD/năm (đã bao gồm chi phí ăn ở tại trường)

Giao lưu văn hóa: 10.400 USD/năm (phí hành chính), học sinh được học và ăn ở miễn phí ở trường công lập được chỉ định bởi tổ chức giáo dục Mỹ

Đại học, sau đại học

Chương trình cao đẳng cộng đồng (Community College):

  • Cao đẳng kép: Hoàn tất lớp 10, đủ 16 tuổi
  • Cao đẳng 2 năm ở tiểu bang khác: Hoàn tất lớp 12, GPA từ 6.5
  • Phần lớn trường không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh sẽ làm bài kiểm tra đầu vào để xác định trình độ, nếu chưa đạt sẽ tham gia khóa tiếng Anh dự bị của trường
Cao đẳng cộng đồng bang Washington: Chi phí khoảng 20.000 USD/năm, gồm:

  • Học phí: 9.500 USD/năm (3 quý)
  • Sinh hoạt phí: 10.000 USD/năm

Cao đẳng 2 năm: Chi phí khoảng 17.000 – 22.000 USD/năm, gồm:

  • Học phí: 7000 – 12.000 USD/năm (2 kỳ)
  • Sinh hoạt phí: 10.000 USD/năm
Chương trình tại trường đại học:

  • Cử nhân: Tốt nghiệp THPT với GPA từ 7.0, TOEFL iBT 79, một số trường yêu cầu thêm SAT
  • Thạc sĩ: Tốt nghiệp đại học với GPA từ 7.5, TOEFL iBT 79, có thể thêm GMAT/GRE, kinh nghiệm làm việc (tùy trường)
  • Tùy trường sẽ yêu cầu học sinh phải viết bài luận theo đề tài yêu cầu, có khóa tiếng Anh học thuật cho những bạn chưa đạt đủ yêu cầu tiếng Anh
  • Học phí: 18.000 – 35.000 USD/năm
  • Sinh hoạt phí: 8000 – 14.000 USD/năm (tùy loại hình ăn ở, tiểu bang)

DU HỌC HÀ LAN

Đại học

  • Học sinh đang học lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0
  • IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 80
  • Học phí: 7000 – 10.000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 7.200 – 9.600 EUR/năm

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90
  • Kinh nghiệm làm việc hoặc yêu cầu GMAT với đại học nghiên cứu
  • Học phí: 8000 – 20.000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 7.200 – 9.600 EUR/năm

DU HỌC PHẦN LAN

Đại học

Đại học Nghiên cứu:

  • Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.5
  • SAT từ 1.350

Đại học Ứng dụng:

  • Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • Tham dự kỳ thi đầu vào của trường
  • Học phí: 5000 – 12.000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 5000 – 6000 EUR/năm

Sau đại học

Đại học Nghiên cứu:

  • Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
  • IELTS 6.5
  • GMAT/GRE

Đại học Ứng dụng:

  • Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành + 3 năm kinh nghiệm làm việc
  • IELTS 6.5
  • Học phí: 8000 – 15.000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 5000 – 6000 EUR/năm

DU HỌC THỤY ĐIỂN

Đại học

  • Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90
  • Học phí: 10.500 – 13.000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 7000 – 8000 EUR/năm

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
  • IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90
  • Học phí: 13.000 – 14.000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 7000 – 8000 EUR/năm

DU HỌC TÂY BAN NHA

Đại học

Khóa học bằng tiếng Tây Ban Nha:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Tiếng Tây Ban Nha trình độ B2
  • Tham gia kỳ thi đầu vào của trường
  • Học phí: 750 – 3.300 EUR/năm (trường công), 5.500 – 20.000 EUR/năm (trường tư)
  • Sinh hoạt phí: 4000 – 6000 EUR/năm
Khóa học bằng tiếng Anh:

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.0

Sau đại học

Khóa học bằng tiếng Tây Ban Nha:

  • Tốt nghiệp đại học
  • Tiếng Tây Ban Nha trình độ C1
Khóa học bằng tiếng Anh:

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.5

DU HỌC ANH

Phổ thông

  • Hoàn thành lớp 8 hoặc lớp 9 ở Việt Nam (từ 14 tuổi)
  • IELTS tối thiểu 4.5
  • Trường công: 7000 – 17.000 GBP/năm, bao gồm ăn ở
  • Trường tư: Khoảng 35.000 GBP/năm, bao gồm ăn ở

Đại học

  • Hoàn tất năm 1 đại học / cao đẳng tại Việt Nam hoặc một trong các chương trình: Dự bị đại học, A-Level, IB
  • IELTS 6.0
  • Học sinh lớp 11, 12 được yêu cầu học dự bị đại học / Diploma, GPA khuyến khích 6.5 – 7.0 và IELTS tối thiểu 5.0
  • Học phí: 12.000 – 20.000 GBP/năm
  • Sinh hoạt phí: 7.200 – 12.000 GBP/năm (tùy khu vực)

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS từ 6.0
  • Học phí: 13.000 – 22.000 GBP/năm
  • Sinh hoạt phí: 7.200 – 12.000 GBP/năm (tùy khu vực)

DU HỌC ĐÀI LOAN

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT, GPA từ 6.0
  • IELTS 5.5 – 6.0 hoặc TOCFL 3, 4
  • Học phí: 80 – 110 triệu đồng/năm (tùy trường, khu vực)
  • Sinh hoạt phí: 7 – 8 triệu đồng/tháng

Sau đại học

  • Có bằng đại học ngành liên quan
  • IELTS 6.0 – 6.5 hoặc TOCFL 4

DU HỌC THỤY SĨ

Cao đẳng

  • Tốt nghiệp THPT, từ 18 tuổi
  • IELTS 5.5
14.000 – 65.500 CHF/khóa, đã bao gồm ăn ở trong trường

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT, từ 18 tuổi
  • IELTS 5.5
142.600 – 164.400 CHF/khóa, đã bao gồm ăn ở trong trường

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học, GPA từ 6.5
  • Từ 21 tuổi
  • IELTS 5.5 – 6.5
19.800 – 43.600 CHF/khóa, đã bao gồm ăn ở trong trường

DU HỌC THÁI LAN

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 – 6.0
  • Học phí: 112.000 – 355.000 Baht/năm (tương đương 83 – 263 triệu đồng)
  • Sinh hoạt phí: 8 – 10 triệu đồng/tháng

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • Học phí: 100.000 – 355.000 Baht/năm (tương đương 74 – 263 triệu đồng)
  • Sinh hoạt phí: 8 – 10 triệu đồng

DU HỌC ÚC

Phổ thông

  • Học sinh lớp 9 tại Việt Nam có thể học lên lớp 10 và tương ứng, phải học ít nhất 2 năm lớp 11 và 12 tại Úc để lấy bằng THPT
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh với bậc học này
  • Học phí: 7.800 – 30.000 AUD/năm (tùy trường)
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

Giáo dục và đào tạo nghề

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS từ 5.5
  • Học phí: 4000 – 22.000 AUD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn tất năm 1 đại học / cao đẳng tại Việt Nam
  • IELTS 6.0 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)
  • Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa chính, IELTS 5.0 – 5.5
  • Học phí: 20.000 – 45.000 AUD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

Sau đại học

  • Hoàn tất chương trình đại học
  • IELTS 6.5 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)
  • Học phí: 22.000 – 50.000 AUD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

DU HỌC NEW ZEALAND

Phổ thông

  • Học sinh hoàn tất lớp 9 tại Việt Nam sẽ học lên lớp 10 tại New Zealand, GPA từ 6.5
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh
  • Học phí: 11.000 – 13.000 NZD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm

Đại học

  • Hoàn tất năm 1 đại học tại Việt Nam
  • IELTS 6.0
  • Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa cử nhân,. IELTS từ 5.5
  • Học phí: 22.000 – 32.000 NZD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm

Sau đại học

  • Hoàn tất đại học
  • IELTS từ 6.0
  • Học phí: 26.000 – 37.000 NZD/năm (riêng chương trình tiến sĩ khoảng 6.500 – 9000 NZD/năm)
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm

DU HỌC SINGAPORE

Mầm non / Tiểu học / THCS / THPT

Yêu cầu chung:

  • Từ 2 – 17 tuổi
  • Trình độ học vấn tương ứng với lớp đăng ký tại Singapore
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh với bậc học này
  • Học phí: 16.000 – 18.000 SGD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

Dự bị đại học

  • Hoàn thành lớp 9 trở lên
  • IELTS từ 5.5
  • Học sinh chưa có chứng chỉ IELTS / TOEFL có thể tham gia khóa học tiếng Anh dự bị của trường
  • Học phí: 3.210 – 14.980 SGD/trọn khóa
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

Đại học

Yêu cầu chung:

  • Hoàn tất THPT / dự bị đại học / cao đẳng hoặc tương đương
  • IELTS 5.5 – 6.0
  • Tại các trường đại học công lập có yêu cầu đầu vào cao hơn, đơn cử như đại học Quản lý Singapore (SMU) bạn cần thỏa mãn yêu cầu tối thiểu:
  • Tốt nghiệp THPT tính đến thời điểm nhập học, GPA từ khá giỏi
  • IELTS 7.0 – 7.5 hoặc có SAT 1.900 / New SAT 1.350 / TOEFL iBT 93 – 100 / TOEFL PBT ít nhất là: 583 – 600 / ACT điểm composite 29
  • Tham dự phỏng vấn và làm bài kiểm tra đầu vào của trường (tùy ngành)
  • Học phí: 26.000 – 59.000 SGD/trọn khóa 16 – 24 tháng
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

 

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học, không yêu cầu kinh nghiệm làm việc (tùy trường), hoặc tốt nghiệp cao đẳng và có kinh nghiệm làm việc từ 3 năm
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • Học phí: 11.000 – 30.000 SGD/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

DU HỌC MALAYSIA

Dự bị chuyển tiếp đại học

  • Hoàn thành lớp 11
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh
  • Học phí: 21.100 – 44.600 RM/trọn khóa
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 17.000 RM/năm

Cao đẳng

  • Hoàn thành lớp 12
  • IELTS từ 5.0
  • Học phí: 22.650 – 30.000 RM/trọn khóa
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 17.000 RM/năm

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 5.5 –  6.0
  • Học phí: 17.200 – 35.260 RM/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 17.000 RM/năm

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • Học phí: 39.060 – 39.440 RM/năm
  • Sinh hoạt phí: 12.000 – 17.000 RM/năm

DU HỌC BA LAN

Dự bị tiếng Anh / tiếng Ba Lan

  • Tốt nghiệp THPT / cao đẳng / đại học
  • Không yêu cầu IELTS
  • Học phí: 2.500  – 3.400 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 10 – 14 triệu đồng/tháng

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT / cao đẳng
  • IELTS 5.5 – 6.0
  • Học phí: 3000 – 5000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 10 – 14 triệu đồng/tháng

Sau đại học

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS  6.0  – 6.5
  • Học phí: 3.500 – 7000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 10 – 14 triệu đồng/tháng

DU HỌC HÀN QUỐC

Khóa học tiếng

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực từ 6.0 trở lên
  • Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Hàn
  • Học phí: 4000 – 6.400 USD/năm
  • Nhà ở: 160 – 450 USD
  • Ăn uống: 200 – 400 USD
  • Đi lại: 55 USD
  • Liên lạc: 28 USD
  • Mua sắm: 90 USD

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực từ 6.5 trở lên
  • Học bằng tiếng Anh : IELTS 6.0
  • Học bằng tiếng Hàn: Topik II – Level 3
  • Học phí: 6000 – 8000 USD/năm
  • Nhà ở: 160 – 450 USD
  • Ăn uống: 200 – 400 USD
  • Đi lại: 55 USD
  • Liên lạc: 28 USD
  • Mua sắm: 90 USD

Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học
  • Học lực từ 6.5 trở lên
  • Học bằng tiếng Anh: IELTS 6.5
  • Học bằng tiếng Hàn: Topik II – Level 4
  • Học phí: 6000 – 9000 USD/năm
  • Nhà ở: 160 – 450 USD
  • Ăn uống: 200 – 400 USD
  • Đi lại: 55 USD
  • Liên lạc: 28 USD
  • Mua sắm: 90 USD

DU HỌC NHẬT BẢN

Khóa học tiếng

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực từ 6.0 trở lên
  • Chứng chỉ tiếng Nhất: N5 tối thiểu
  • Học phí: 140 – 150 triệu đồng/năm
  • Sinh hoạt phí: 10 – 12 triệu đồng/tháng, bao gồm ăn ở

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực từ 6.5 trở lên
  • Học bằng tiếng Anh: IELTS 6.0
  • Học bằng tiếng Nhật: N2
  • Nhóm đại học công lập và quốc gia: 540.000 Yên/năm + phí nhập học 280.000 Yên cho cả bậc đại học và cao học
  • ​Nhóm trường tư thục: Khoảng 875.000 – 3.700.000 Yên/năm + phí nhập học từ 235.000 – 1.300.000 Yên cho bậc đại học
  • Sinh hoạt phí: Dao động từ 70.000 – 90.000 Yên/tháng

Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học
  • Học lực từ 6.5 trở lên
  • Học bằng tiếng Anh: IELTS 6.5
  • Học bằng tiếng Nhật: N1, N2
  • Nhóm đại học công lập và quốc gia: Khoảng 540.000 Yên/năm + phí nhập học 280.000 Yên cho cả bậc đại học và cao học.
  • Nhóm trường tư thục: Khoảng 875.000 – 3.700.000 Yên/năm + phí nhập học từ 235.000 – 1.300.000 Yên cho bậc đại học
  • Sinh hoạt phí: Dao động từ 70.000 – 90.000 Yên/tháng

DU HỌC CỘNG HÒA SÍP

Dự bị tiếng Anh

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực từ 6.0 trở lên
  • Chứng chỉ tiếng nhật N5 tối thiểu
  • Học phí: Trung bình từ 4000 – 4.500 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 400 – 500 EUR/tháng, bao gồm ăn ở

Đại học

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực từ 6.0 trở lên
  • Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0
  • Học phí: Trung bình từ 550 – 9000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 400 – 500 EUR/tháng, bao gồm ăn ở

Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học
  • Học lực từ 6.0 trở lên
  • Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.5
  • Học phí: Trung bình từ 5.500 – 13.000 EUR/năm
  • Sinh hoạt phí: 400 – 500 EUR/tháng, bao gồm ăn ở

DU HỌC NGHỀ ĐỨC

Du học nghề

  • Tốt nghiệp THPT
  • Học lực từ 6.0 trở lên
  • Chứng chỉ tiếng Đức B1
  • Học phí 3 năm miễn phí
  • Sinh hoạt phí được hỗ trợ
  • Còn chi phí 500 EUR/tháng

DU HỌC IRELAND

Khóa dự bị

  • Trên 17 tuổi
  • Học hết lớp 11 hoặc hoàn thành chương trình THPT
  • IELTS tối thiểu 5.0 hoặc tương đương
Học phí từ 12.700 EUR/khóa

Đại học

Cao đẳng:

  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS tối thiểu 5.5 hoặc tương đương

Đại học:

  • IELTS tối thiểu 6.0 hoặc tương đương
  • Yêu cầu trình độ học tập tùy từng trường
  • Học phí: 9.850 – 55.000 EUR/năm (tầm 275 triệu – 1.5 tỷ đồng/năm)
  • Sinh hoạt phí trung bình ở các thành phố của Ireland (bao gồm cả chi phí ăn ở):
    • Dublin: 1.100 – 1.800 EUR/tháng
    • Cork: 860 – 1.400 EUR/tháng
    • Galway và các thành phố nhỏ khác: 800 – 1.100 EUR/tháng

Thạc sĩ

Dự bị thạc sĩ:

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS tối thiểu 6.0 hoặc tương đương
  • Yêu cầu trình độ học tập tùy từng trường

Thạc sĩ:

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS tối thiểu 6.5 hoặc tương đương
  • Yêu cầu trình độ học tập và kinh nghiệm làm việc tùy từng trường

 

 

  • Dự bị thạc sĩ: Từ 13.000 EUR/khoá
  • Thạc sĩ và tiến sĩ, sau đại học: 9.950 – 35.000 EUR năm (tầm 275 – 970 triệu đồng/năm)

 

Trên đây là điều kiện du học chung của các quốc gia và dự tính các khoản chi phí đi du học. Mỗi quốc gia và mỗi trường đều có những quỹ học bổng dành cho sinh viên xuất sắc.

 

du hoc tbn 31

Mỗi quốc gia và mỗi trường đều có những quỹ học bổng dành cho sinh viên xuất sắc

Điều kiện xét học bổng du học

Học bổng là một khoản tiền được cấp bởi Chính phủ một nước, các trường đại học / học viện, tổ chức giáo dục… Đây là một phần thưởng xứng đáng cho những bạn có năng lực dựa trên sự nỗ lực, thành tích học tập, hoạt động nổi bật và có tiềm năng phát triển trong tương lai, đồng thời giúp bạn san sẻ chi phí khi du học. Học bổng được trao với mục đích khuyến khích học sinh, sinh viên cố gắng học tập. Trị giá học bổng có thể là toàn phần (thường được cấp bởi Chính phủ các nước), bán phần (hỗ trợ một phần học phí, có thể là 20%, 50% hoặc 100%).

Những tiêu chí thông thường để xét học bổng:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc đại học, kết quả học tập tốt tối thiểu từ 8.0 trở lên
  • IELTS tối thiểu 6.0 (tùy gói học bổng sẽ có yêu cầu tiếng Anh cao hơn)
  • Bài luận xin học bổng
  • Thành tích hoạt động ngoại khóa, xã hội
  • Phỏng vấn với đại diện trường (tùy trường)
  • Một số trường sẽ yêu cầu thêm chứng chỉ SAT / ACT (đối với chương trình đại học), GMAT / GRE (đối với chương trình sau đại học) tùy theo đầu vào của mỗi nước chứ không phải tất cả các nước yêu cầu chứng chỉ này

Để được cung cấp thêm thông tin chi tiết, tư vấn điều kiện và hồ sơ du học các nước, các bạn vui lòng để lại thông tin cá nhân dưới đây,UMK sẽ liên hệ sớm nhất!

Hãy liên hệ Cty Quốc Tế UMEKEN  ( UMK) Việt Nam . Lô H3 Đường Số 10 Khu dân Cư Lập Phúc ,Xã Phước Kiển ,Huyện Nhà Bè -TPHCM

📞 0965.280.877-   0766.778.999

   👉Tư Vấn Miễn Phí

Website: https:umk.edu.vn

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *